VNPT Nam Định là một trong những nhà mạng, nhà cung cấp dịch vụ internet hàng đầu Việt Nam, cung cấp nhiều sản phẩm dịch vụ internet cáp quang cá nhân và doanh nghiệp, di động vinaphone, đến các dịch vụ CNTT số hóa doanh nghiệp.
Lắp đặt mạng VNPT tại Nam Định đơn giản hơn khi VNPT đã có hạ tầng tại các khu vực thành Phố Nam Định và các huyện thị xã, với bảng giá internet VNPT Nam Định đa dạng nhiều gói cước khác nhau cho cả cá nhân và doanh nghiệp giúp khách hàng dễ dàng chọn lựa.
Hạ tầng VNPT Nam Định trải rộng khắp các khu vực trên toàn tỉnh dưới đây là danh sách thành phố, huyện, thị xã VNPT Nam Định cung cấp qua:
VNPT Nam Định cung cấp nhiều về cơ sở hạ tầng rộng lớn bên cạnh đó cũng đã thành lập nhiều cửa hàng điểm giao dịch VNPT giúp khách thuận tiện cho việc đi lại.
Ngoài ra khách hàng cũng có thể liên hệ trực tiếp với tổng đài VNPT Nam Định 18001166, hotline kinh doanh VNPT 0836.339.777 để được tư vấn và hỗ trợ.
Với gói cước home internet VNPT giúp khách hàng có thể dễ dàng sử dụng truy cập mạng wifi lướt web, facebook, tiktok, xem truyền hình 4K, học tập, làm việc online, chơi game, livestream bán hàng… lắp mạng VNPT Quán cafe Nam Định
Gói cước | Internet Lẻ | Combo WiFi + Truyền hình 180 kênh | |
Combo TV APP | Combo TV Box | ||
Home Net1 (100Mb) | 165,000 | 195,000đ | 225,000đ |
Home Net2 (150Mb) | 180,000 | 210,000đ | 240,000đ |
Home Net 3 (200Mb) | 209,000 | 239,000đ | 269,000đ |
Home Net 4 (250Mb) | 219,000 | 249,000đ | 279,000đ |
Home Net 6 (500Mb) | 499,000 | x | x |
Home Net 7 (Không giới hạn) | 279,000 | 309,000đ | 339,000đ |
Gói cước hỗ trợ thêm WiFi Mesh phụ | |||
Home Mesh 2 + 1 Mesh | 210,000 | 240,000đ | 270,000đ |
Home Mesh 3 + 1 Mesh | 239,000 | 269,000đ | 299,000đ |
Home Mesh 4 + 2 Mesh 5 hoặc 1 mesh 6 | 249,000 | 279,000đ | 309,000đ |
Home Mesh 6 + 3 Mesh 5 hoặc 2 mesh 6 + IP tĩnh + 2Mb quốc tế | 589,000 | ||
Home Mesh 7 + 3 Mesh 5 hoặc 2 mesh 6 | 299,000 | 329,000đ | 359,000đ |
- Lưu ý: Trang bị miễn phí modem 2 băng tần 5G, Wifi mesh 5, mesh 6
- Trả trước 3 tháng tặng 0th
- Trả trước 6Th, Trả trước 12Th tặng 1 - 2Th gói Home Net
Gói home combo là một trong 3 nhóm gói cá nhân được khách hàng ưu chuộng nhất do gói có 3 ưu điểm nổi bật internet wifi – truyền hình MyTV – di động vinaphone. Sản phẩm home combo VNPT Nam Định khách hàng có thể thoại nội mạng vinaphone, thoại ngoại mạng vinaphone, truy cập 4G tốc độ cao đến 5Gb/ ngày.
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ | MYTV + VINAPHONE | GIÁ 1 THÁNG |
Home Sành 2 | 150Mb | 3Gb/ngày, 1.500 phút nội mạng, 89 phút ngoại mạng | 239,000đ |
Home Sành 3 | 200Mb | 5Gb/ngày | 239,000đ |
Home Sành 4 | 200Mb | 3Gb/ngày, 1.500 phút nội mạng, 89 phút ngoại mạng | 279,000 |
Home Chất 4 | 200Mb | Nâng cao + 3Gb/ngày, 1.500 phút nội mạng, 89 phút ngoại mạng | 274,000 |
Home Tiết Kiệm | 150Mb | Nâng cao + 15Gb/th, 1.000 phút nội mạng | 239,000 |
Home Đỉnh | 200Mb | Nâng cao + 60Gb/th, 1.000 phút nội mạng, 50 phút ngoại mạng | 279,000 |
Home Thể Thao | 200Mb | Nâng cao & K+ + 30Gb/th, 1.000 phút nội mạng | 393,000 |
Home Kết Nối | 200Mb | Nâng cao + 30Gb/th, 1.000 phút nội mạng, 50P ngoại mạng | 299,000 |
Home Giải Trí | 200Mb | Nâng cao + 30Gb/th, 1.000 phút nội mạng | 309,000 |
Gói cước cáp quang VNPT doanh nghiệp khách hàng có thể chọn lựa 1 trong 3 nhóm gói cho phù hợp với nhu cầu sử dụng hiện tại của mình, mỗi thành phầm gói cước điều có ưu điểm khác nhau.
Gói cước có tốc độ cao 400Mbps – 1000Mbps tốc độ cao
Gói cước phù hợp cho doanh nghiệp vừa và nhỏ, phù hợp với nhu cầu của khách hàng cần lắp mạng VNPT cho quán cafe
Tên gói | Tốc độ | cam kết quốc tế | Đơn giá |
Fibers1 VNPT | 400Mb | 2Mb | 418,000đ |
FiberS2 VNPT | 800Mb | 5Mb | 660,000đ |
FiberS3 VNPT | 1000Mb | 10Mb | 814,000đ |
Fiber Wifi 1 2 mesh 5 hoặc 1 mesh 6 | 400Mb | 2Mb | 473,000đ |
Fiber Wifi 2 3 mesh 5 hoặc 2 mesh 6 | 800Mb | 5Mb | 748,000đ |
Fiber Wifi 3 3 mesh 5 hoặc 2 mesh 6 | 1000Mb | 12Mb | 902,000đ |
- Đăng ký 6Th tặng 01Th, đăng ký 12Th tặng 02 Th |
Gói internet VNPT Fiber Xtra một trong những gói cước có tốc độ ổn định, giúp khách hàng doanh nghiệp dễ dàng sử dụng làm việc, học tập livestream…
Xem chi tiết gói Fiber Xtra tại đây
Gói cước có tốc độ cao và ổn định ít bị LAN, nhiễu sóng, tốc độ download = upload giúp doanh nghiệp tối ưu thời gian, cam kết băng thông trong nước và cam kết quốc tế, trang bị miễn phí IP tĩnh cho doanh nghiệp
Gói cước | Tốc độ/ CKQTTD | Loại IP | Giá hiện hành 1Th |
FiberEco1 | 80Mb / 3Mb | IP động | 352,000 |
FiberEco2 | 120Mb/ 4Mb | IP động | 418,000 |
FiberEco3 | 150Mb/ 6Mb | IP Wan Tĩnh | 858,000 |
FiberEco4 | 200Mb/ 7Mb | IP Wan tĩnh | 1,100,000 |
Fiber4 | 200Mb/ 10Mb | IP WAN Tĩnh | 2,200,000 |
FiberEco5 | 300Mb/ 12Mb | IP WAN Tĩnh | 3,520,000 |
Fiber5 | 300Mb/ 18Mb | IP WAN Tĩnh | 5,500,000 |
Fiber6 | 500Mb/ 32Mb | IP WAN Tĩnh | 9,900,000 |
FiberVIP6 | 500Mb/ 45Mb | IP WAN Tĩnh | 13,200,000 |
Fiber7 | 800Mb/ 55Mb | IP WAN Tĩnh | 17,600,000 |
FiberVIP7 | 800Mb/ 65Mb | IP WAN Tĩnh | 22,000,000 |
Fiber8 | 1Gb/ 80Mb | IP WAN Tĩnh | 27,500,000 |
FiberVIP8 | 1Gb/ 100Mb | IP WAN Tĩnh | 33,000,000 |
FiberVIP9 | 2Gb/ 200Mb | IP WAN Tĩnh | 60,500,000 |
Bước 1: Tiếp nhận thông tin khách hàng
Bước 2: Khảo sát địa điểm lắp đặt mạng VNPT tại Nam Định
Bước 3: Tư vấn gói cước internet VNPT cho phù hợp với nhu cầu sử dụng
Bước 4: Triển khai lắp đặt dịch vụ internet VNPT
Bước 5: Bàn giao, nghiệm thu sản phẩm
Đánh giá
VNPT VinaPhone © 2024
Trung Tâm Kinh Doanh VNPT TP. Hồ Chí Minh
Trụ sở: 121, Pasteur, P. Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh
Đây là website bán hàng của nhân viên kinh doanh VNPT. Tôi không mạo danh hoặc lừa đảo người dùng bằng cách che giấu hoặc cung cấp thông tin sai lệch về doanh nghiệp, sản phẩm hoặc dịch vụ mà VNPT cung cấp.
Hotline: 0888.775.776 - 0836.339.777
Tổng đài hỗ trợ kỹ thuật & báo hỏng dịch vụ: 18001166 (Nhánh 1)
Website liên kết: - bbgmart.vn