Modem VNPT là một trong những dòng thiết bị không thể thiếu nếu nhu bạn cần lắp đặt wifi. Vậy nên VNPT cung cấp thiết bị modem wifi nào? Cáp quang VNPT xin giới thiệu các dòng sản phẩm modem wifi mới hiện đại nhất trong năm 2025
Modem wifi do VNPT cung cấp đến khách hàng miễn phí với các công nghệ như GPON, XGSPON phổ biến trong năm 2025 hiện nay. Được trang bị miễn phí Wifi 6, công nghệ wifi 6 hiện đại tốc độ thu, phát sóng mạnh mẽ đối xứng.
Các chủng loại modem wifi VNPT cung cấp hiện nay không chỉ mang lại phạm vi phủ sóng rộng mà còn có khả năng chịu tải rất tốt, đáp ứng nhu cầu kết nối internet nhanh và đáng tin cậy phù hợp cho mọi nhu cầu sử dụng mạng internet wifi của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp hiện nay. Thiết bị modem VNPT được đánh giá cao về an toàn bảo mật. Không chỉ đảm bảo về chất lượng truy cập internet ổn định mà còn bảo vệ thông tin cá nhân, bảo mật dữ liệu người dùng. VNPT sẽ là sự lựa chọn tối ưu dành cho khách hàng cá nhân & khách hàng doanh nghiệp với chi phí thấp mang lại hiệu quả cao.
iGate GW040H là thiết bị Gpon On dành cho internet tốc độ cao, phù hợp với nhu cầu truy cập mạng internet, xem truyền hình, camera, thoại internet gia đình, và cũng phù hợp mang lại sự kết nối internet ổn định cho doanh nghiệp.
Sản phẩm hỗ trợ Wifi chuẩn AC tối ưu hoạt động 2 băng tần 2.4Ghz & 5Ghz sản phẩm kết hợp cùng thiết bị Mesh AP tạo ra một mạng lưới wifi phủ rộng khắp mọi không gian
iGate GW040 H thành phần giải pháp Gpon và tổng thể do VNPT phát triển gồm ONT, Mesh AP, OLT, cùng với hệ thống quản lý ONE Telco Platfronm.
Đặt điểm nổi bật thiết bị modem iGate GW040-H
GPON | |
Tốc độ đường xuống | 2.488 Gbps |
Tốc độ đường lên | 1.244Gbps |
Lớp laser quang | Laser Class B+ |
Bước sóng thu (Rx) | 1490nm |
Bước sóng phát (Tx) | 1310nm |
Công suất phát | 0.5dBm ÷ 5dBm |
Dải tín hiệu thu | -28dBm ÷ 8dBm |
Wi-Fi | |
Tiêu chuẩn | IEEE 802.11a/b/g/n/ac |
Tần số | 2.4GHz: |
SSID | 8 SSID, chia đều trên mỗi băng tần (2.4Ghz và 5GHz) |
Bảo mật | 64/128 bit WEP, WPA/ WPA2, WPA-PSK/WPA2- PSK, MAC Filtering, Ẩn SSID, WPS |
Ăng ten | MIMO 2×2, độ tăng ích 5dBi |
Băng thông | 802.11ac: Lên đến 867Mbps |
Số thiết bị đồng thời | 30 thiết bị |
Giao diện kết nối | |
LAN | 4 x 10/100/1000 BASE-T (RJ-45) |
Quang | 1 x SC/APC |
Nguồn | |
Nguồn cấp | 12V – 1.5A, bảo vệ quá áp/quá dòng |
Công suất | <12W |
Thông số khác | |
Kích thước | 225 x 38 x 140 mm |
Nhiệt độ hoạt động | 0℃ ÷ 40℃ |
Độ ẩm hoạt động | 5% ÷ 90% Không ngưng kết |
Modem iGate GW240-H thiết bị GPON ON kết nối cáp quang tốc độ cao, đáp ứng nhu cầu sử dụng mạng internet, xem truyền hình có hỗ trợ VoIP mang đến sự liên kết ổn định cho doanh nghiệp.
Sản phẩm chuẩn AC hỗ trợ Wi-Fi hoạt động cho cả 2 băng tần 2.4Ghz & 5Ghz
iGate GW240-H là sản phẩm do VNPT cung cấp giải pháp công nghệ Gpon do VNPT phát triển bao gồm: ONT, OLT, và hệ thống quản lý ONE Telco Platform.
GPON | |
Tốc độ đường xuống | 2.488 Gbps |
Tốc độ đường lên | 1.244Gbps |
Lớp laser quang | Laser Class B+ |
Bước sóng thu (Rx) | 1490nm |
Bước sóng phát (Tx) | 1310nm |
Công suất phát | 0.5dBm ÷ 5dBm |
Độ nhạy thu | -28dBm ÷ 8dBm |
Wifi | |
Tiêu chuẩn | IEEE 802.11a/b/g/n/ac |
Tần số | Băng tần 2.4GHz: 2.400GHz ÷ 2.4835GHz, OBW = 20/40Mhz Tự động lựa chọn kênh Băng tần 5GHz: 5.170GHz ÷ 5.815GHz, OBW = 20/40/80Mhz Tự động lựa chọn kênh |
SSID | 8 SSID, chia đều trên mỗi band (2.4Ghz và 5GHz) |
Bảo mật | 64/128 bit WEP, WPA/ WPA2, WPA-PSK / WPA2-PSK encrypted security, Wireless MAC Filtering, ẩn SSID, WPS |
Ăng ten | MIMO 2x2 |
Băng Thông | 802.11ac: Lên đến 867Mbps 802.11n: Lên đến 300Mbps |
Số thiết bị đồng thời | 32 thiết bị trên mỗi băng tần 2.4GHz & 5GHz |
Giao diện kết nối | |
LAN | 4 x 10/100/1000 BASE-T (RJ-45) |
Quang | 1 x SC/APC |
USB | 1 x USB 3.0 |
Thoại | 2 x RJ11 |
Nguồn | |
Nguồn cấp | 12V - 1A, bảo vệ quá áp/quá dòng |
Công suất | <8W |
Thông số khác | |
Kích thước | 225 x 38 x 140 mm |
Khối lượng | ~400g |
Nhiệt độ hoạt động | 0℃ ÷ 40℃ |
Độ ẩm hoạt động | 5% ÷ 90% Không ngưng kết |
Thiết bị modem wifi VNPT kết nối đường quang FiberOne OLT60-G16E mini OLT dạng pizza box có kích thước chuẩn 1U và 16 cổng PON cho phép quản lý 2048 GPON ONT.
Thiết bị hoàn thành đáp ứng tiêu chuẩn ITU - TG984x có thể hoạt động với nhiều chủng loại thiết bị đầu cuối quan ONT khác nhau.
Thông tin kỹ thuật số OLT60-G16E
Cổng kết nối | |
PON | 16 x GPON SFP |
Uplink | 2 x 10GE SFP+ hoặc 8x GE SFP |
Cổng quản lý | 2 x 100/1000 Base-T (RJ45) 1 x console (RS232) |
Nguồn | |
Số nguồn | Tối đa 02, tùy chọn AC/DC |
Nguồn cấp DC | -72V ÷ -40.5V |
Nguồn cấp AC | 100V ÷ 240V 47Hz ÷ 63Hz |
Thông số khác | |
Kích thước | 1U chuẩn 445 x 44.5 x 340 mm |
Khối lượng | 8.6 kg |
Nhiệt độ hoạt động | -5℃ ÷ 50℃ |
Độ ẩm hoạt động | 10% ÷ 90% Không ngưng kết |
Modem Wi-Fi iGate GW040 Outdoor Là thiết bị Gpon ONT dành cho dịch vụ internet cáp quang tốc độ cao, đáp ứng nhu cầu sử dụng camera giám sát, trạm phát wifi ngoài trời, sự kiện ngoài trời, wifi công cộng...
iGate GW040 Outdoor là một phần trong giải pháp Gpon do VNPT phát triển bao gồm ONT, OLT và hệ thống quản lý ONE Telco Platfrom.
GPON | |
Tốc độ đường xuống | 2.488Gbps |
Tốc độ đường lên | 1.244Gbps |
Lớp laser quang | Laser Class B+ |
Bước sóng thu (Rx) | 1490nm |
Bước sóng phát (Tx) | 1310nm |
Công suất phát | 0.5dBm ÷ 5dBm |
Độ nhạy thu | -28dBm ÷ 8dBm |
Giao diện kết nối | |
LAN | 4 x 10/100/1000 BASE-T (RJ-45) |
Quang | 1 x SC/APC |
Nguồn | |
Nguồn cấp | 12V - 2A, bảo vệ quá áp/quá dòng |
Độ rộng kênh | 20MHz |
Thông số khác | |
Kích thước | 195 x 49.5 x 141.5 mm |
Nhiệt độ hoạt động | 0℃ ÷ 60℃ |
Môi trường hoạt động | Ngoài trời |
Lắp đặt | Trong cabinet |
Thiết bị kết nối cáp quang VNPT FiberOne OLT168-G08E là mini OLT dạng pizza Box có kích thước chuẩn 1U với 8 cổng PON cho phép quản lý 1024 GPON ONT.
Thiết bị kết nối hoàn toàn bằng tiêu chuẩn ITU-T G984x cho phép kết nối nhiều chủng loại thiết bị đầu cuối khác nhau (quang ONT).
Cổng kết nối | |
PON | 8x GPON SFP |
Uplink | 4 x 10GE SFP+ 4 x 10/100/1000 Base-T (RJ-45) |
Cổng quản lý | 2 x 100/1000Base-T (RJ-45) 1 x USB 2.0 1x console (RS232) |
Nguồn | |
Số nguồn | Tối đa 02, tùy chọn AC/DC |
Nguồn cấp DC | -72V ÷ -40.5V |
Nguồn cấp AC | 100V ÷ 240V 47Hz ÷ 63Hz |
Thông số khác | |
Kích thước | 1U chuẩn 440 x 44 x 300 mm (Rộng x Cao x Sâu) |
Khối lượng | ~8kg |
Nhiệt độ hoạt động | -20℃ ÷ 60℃ |
Độ ẩm hoạt động | 5% ÷ 90% Không ngưng kết |
Modem iGate XSW240 là thiết bị ONT kết nối internet cáp quang siêu cao, được trang bị công nghệ XGSPON hỗ trợ tốc độ tới 10Gbps cả hai chiều downlink & uplink, iGate XSW240 đáp ứng được cho mọi nhu cầu truy cập mạng internet, xem truyền hình, ứng dụng VR, mobile Backhaul 4G/5G, hỗ trợ VoIP, mang đến sự kết nối ổn định cho gia đình bạn và cho doanh nghiệp thông qua chuẩn AC tốc độ chuẩn 2 băng tần 5G.
Thông tin kỹ thuật Modem WiFi
Hệ thống | |
CPU | Quad core 1.5GHz ARM |
RAM | 512MB DDR3 |
Flash | 256MB NAND Flash |
Giao diện kết nối | |
LAN | 4 cổng 10/100/1000 Base-T (RJ-45) |
Quang | 1 cổng SC/APC |
USB | 1 cổng USB 3.0 |
Thoại | 2 cổng thoại RJ11 |
Wifi | |
Tiêu chuẩn | IEEE 802.11a/b/g/n/ac |
Tần số | 2.4GHz: 2.400GHz ÷ 2.4835GHz, OBW = 20/40Mhz, Tự động lựa chọn kênh 5GHz: 5.170GHz ÷ 5.815GHz, OBW = 20/40/80Mhz, Tự động lựa chọn kênh |
SSID | 8 SSID, chia đều trên mỗi band |
Bảo mật | Xác thực WPA-PSK, Xác thực WPA-PSK, WPA2-PSK, WPA-PSK/WPA2-PSK, với mã hóa AES, TKIP Hỗ trợ SPI firewall MAC Filtering Hỗ trợ chống DOS, SYN Flooding URL filter cho HTTP và HTTPs Hỗ trợ chống DHCP Spoofing và ARP Poisoning Chữ kí số cho Firmware |
Ăng-ten | 03 anten Omni 5dBi gắn ngoài 03 anten Omni 3 dBi gắn trong |
Băng thông | Tối đa 1750Mbps |
Số thiết bị đồng thời | 32 thiết bị trên mỗi băng tần |
XGSPON | |
Tốc độ đường xuống | 9.953 Gbps |
Tốc độ đường lên | 9.953 Gbps |
Bước sóng thu | 1577nm |
Bước sóng phát | 1270nm |
Công suất phát | 4dBm ÷ 9dBm |
Độ nhạy thu | -28dBm ÷ -9dBm |
Nguồn | |
Nguồn cấp | 12V-3A, bảo vệ quá áp/ quá dòng |
Công suất | <36W |
Khác | |
Nút bấm | 1 nút bấm ON/OFF nguồn thiết bị 1 nút bấm RESET 1 nút bấm ON/OFF Wi-Fi 1 nút bấm ON/OFF LED |
Đèn | 1 LED Power 1 LED PON 1 LED ENET (Internet) 1 LED WLAN 2.4GHz (Wireless) 1 LED WLAN 5GHz (Wireless) 4 LED LAN 1GE 2 LED TEL |
Kích thước | 260 x 167 x 42mm |
Khối lượng | ~ 800 gam |
Nhiệt độ hoạt động | 0℃ ÷ 45℃ |
Nhiệt độ lưu kho | 0℃ ÷ 60℃ (không ngưng tụ) |
Độ ẩm hoạt động | 5% ÷ 90% (không ngưng tụ) |
Modem draytek Vigor 2927 là dòng sản phẩm cân bằng tải định tuyến Dual Wan tích hợp tường lửa bảo mật cao, đảm bảo được sự kết nối internet cáp quang ổn định, được trang bị 2 cổng Gigabit Ethernet WAN và cổng 2 kết nối USB Vigor2927 cho phép kết nối internet thông qua các dịch vụ như 3G/4G/5G/LTE, đặt biệt sản phẩm cho phép kết nối đồng thời 4 đường internet có thể cân bằng tải hoặc chuyển đổi dự phòng cho các tình huống.
Không chỉ đơn thuần là thiết bị kết nối internet đáng tin cậy Modem draytek 2927 còn thể hiện tính linh hoạt tường lửa, bảo mật cao, và máy chủ VPN. Cung cấp khả năng quản lý mạng LAN toàn diện, bao gồm tính năng WLAN, quản lý băng thông, dịch vụ chất lượng, kiểm soát DNS ngoài ra còn nhiều tính năng nổi bật khác. Với modem draytek 2927 này sẽ là sự lựa chọn hoàn hảo cho khách hàng cần lắp mạng VNPT doanh nghiệp kết nối internet ổn định.
Phần cứng | |
Port | 2 x GbE WAN 5 x GbE LAN 2 x USB 2.0 |
Nguồn | DC 12V/2A |
Nút điều khiển | 1 x Factory Reset Button |
Phần mềm | |
WAN | Ethernet WAN DHCP Client Static IP PPPoE PPTP / L2TP (WAN-2 only) 802.1q Multi-VLAN Tagging IPv6 Connection Type Dual Stack: PPP, DHCPv6 Client, Static IPv6 Tunnel Mode: TSPC, AICCU, 6rd, 6in4 Static Tunnel USB WAN PPP(3G) / CDC driver(3G) / support IPv6 protocol :TSPC/AICCU Dual WANLoad-Balance / Route Policy Outbound policy-based load-balance WAN Connection Failover Multiple-VLAN |
Network | Hotspot Web Portal Packet Forwarding Acceleration DHCP client/relay/server DHCP Option: 1,3,6,51,53,54,58,59,60,61,66,125 IGMP v2/v3 LAN DNS /DNS Forwarding Dynamic DNS NTP Client RADIUS /TACACS+ Client Internal RADIUS Server Active Directory /LDAP compatible (client) DNS Cache/Proxy and LAN DNS UPnP 50 sessions Wake on LAN Bonjour service Routing Protocol: Static Routing RIP v1/v2 BGP Triple-Play Application IGMP snooping/proxy 8 x Multiple Subnet LAN |
Management | Web-based User Interface (HTTP/HTTPS) CLI (Command Line Interface, Telnet/SSH) Administration Access Control Configuration Backup/Restore Built-in Diagnostic Function Firmware Upgrade via TFTP/HTTP/TR-069 Logging via Syslog SNMP v2/v3 Support SMS/E-mail Alert Management Session Time Out Two-level Management (Admin/User Mode) External device detection (master mode) TR-069/TR-104 Support Multiple-Firmware Upgrade Utility (MFUU) Dashboard |
Chất lượng dịch vụ | QoS Guarantee bandwidth for VoIP Class-based bandwidth guarantee by user-defined traffic categories DiffServ Code Point classifying 4-level priority for each direction (Inbound/Outbound) Bandwidth borrowed Bandwidth/Session limitation Smart Bandwidth Limit config by ip range Layer-3 (TOS/DSCP) QoS Layer-2 (802.1p) QoS WAN budget |
VPN | Up to 50 VPN Tunnels (including 25 SSL VPN tunnels) VPN Wizard VPN Trunk with Backup / Load Balance Protocol : PPTP, IPsec, L2TP, L2TP over IPsec, GRE over IPSec Encryption : MPPE and hardware-based AES/DES/3DES Authentication : SHA IKE Authentication : Pre-shared Key and Digital Signature (X.509) LAN-to-LAN, Teleworker-to-LAN (remote user dial-in) DHCP over IPsec IPsec NAT-traversal (NAT-T) Dead Peer Detection (DPD) VPN Pass-through mOTP |
Tính năng nâng cao | Firewall DMZ Host:Port-redirection, Open Port, Port Triggering User-based / Rule-based Firewall Object-based Firewall:SPI (Stateful Packet Inspection) (Flow Track) DoS Prevention Time Schedule Control DNS Filter Enhancement User Management Firewall Wizard Mode and Advanced Mode CSM (Content Security Management)APP Enforcement Support APPE Signature Upgrade by license URL Content Filter Access Control : URL Keyword Blocking (White/Black List) Web Feature : Java Applet, Cookies, Active X, Compressed, Executable, Multimedia File Blocking Web Content Filter (support Cyren and BPjM) DNS Filter Central Device Management AP Management VPN Management Switch Management External Devices |
USB | File System Support FAT32 File System Support FTP Function for File Sharing 3.5G (HSDPA) and 4G (LTE) as WAN3/WAN4 by using USB dongle (can support Dual USB WAN) USB Device Status (disk/modem/printer/sensor) Support USB Temperature Sensor Support file sharing (DrayTek’s own SMB protocol stack) |
Thông số khác | |
Môi trường | Temperature Operating : 0°C ~ 45°C Temperature Storage : -25°C ~ 70°C Humidity :10% ~ 90% ( non-condensing ) |
Qua khảo sát gần đây nhất VNPT đoán nhận được 8/10 sự hài lòng của người dùng mạng internet VNPT và đoán nhận được vinh danh VNPT nhà mạng mạnh nhất Việt Nam được đo lường công bố trên nền tảng Internet i-Speed (Trung tâm internet Việt Nam VNNIC) liên tục trong 2 tháng 12/2024 - 01/2025 với tốc độ trung bình cao hơn các nhà cung cấp viễn thông khác 1,5 lần. Bên cạnh đó cũng nhờ vào sự phát triển vượt bật trong việc nghiêm cứu và phát triển hạ tầng, phát triển thiết bị modem wifi hiện đại mang đến sự trải nghiệm internet ổn định và chất lượng cho người dùng.
Ngoài ra khi sử dụng dịch vụ internet VNPT khách hàng dễ dàng cấu hình modem wifi, nhân viên kỹ thuật VNPT hỗ trợ trận tâm, chăm sóc khách hàng (CSKH VNPT) 24/7.
Việc so sánh thiết bị modem wifi VNPT sẽ gặp nhiều khó khăn, tuy nhiên khi bạn trải nghiệm sản phẩm modem wifi VNPT so với các nhà cung cấp internet WiFi khác sẽ nhận định rõ hơn và dễ dàng so sánh. Vậy nên khi cần tư vấn lắp mạng VNPT bạn chỉ cần liên hệ hotline tư vấn 0888.775.776 sẽ được hỗ trợ tư vấn miễn phí.
Đánh giá (1)
VNPT VinaPhone © 2025
Website bán hàng của NVKD Phan Thanh Trúc
Phòng Bán hàng: Gia Định
182 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 8, Quận Phú Nhuận
Đây là website bán hàng của nhân viên kinh doanh VNPT. Tôi không mạo danh hoặc lừa đảo người dùng bằng cách che giấu hoặc cung cấp thông tin sai lệch về doanh nghiệp, sản phẩm hoặc dịch vụ mà VNPT cung cấp.
Hotline: 0888.775.776 - 0836.339.777
Tổng đài hỗ trợ kỹ thuật & báo hỏng dịch vụ: 18001166 (Nhánh 1)
Website liên kết: - bbgmart.vn