Lắp đặt mạng internet phục vụ cho nhu cầu sử dụng internet cá nhân, và internet doanh nghiệp hoạt động sản xuất kinh doanh, với thời buổi công nghệ hiện nay internet đóng vay trò quang trọng đến cuộc sống hằng ngày của chúng ta. Hiện nay VNPT Tây Ninh đã đầu tư hạ tầng rộng khắp các khu vực trên toàn tỉnh, với chi phí rẻ dành cho khách hàng cá nhân, doanh nghiệp trang bị miễn phí modem 2 băng tần 5G thiết bị phát sóng hiện đại, wifi 6, wifi 7, wifi mesh 6, tốc độ phát sóng lên đến 10Gbps.
Hiện nay dịch vụ mạng lưới VNPT Tây Ninh cung cấp rộng cho 1 thành phố Tây Ninh và 8 Thị xã kèm Huyện như
Lắp mạng VNPT Thành Phố Tây Ninh | Lắp mạng VNPT Huyện Châu Thành |
Lắp mạng VNPT Thị Xã Hòa Thành | Lắp mạng VNPT Huyện Dương Minh Châu |
Lắp mạng VNPT Trảng Bàng | Lắp mạng VNPT Huyện Tân Biên |
Lắp mạng VNPT Huyện Gò Dầu | Lắp mạng VNPT Huyện Bến Cầu |
Lắp mạng VNPT Huyện Tân Châu |
Ngoài ra VNPT Tây Ninh cũng cấp cấp đến các xã, ấp... khách hàng có nhu cầu lắp mạng VNPT tại Tây Ninh có thể liên hệ qua hotline: 0836.339.777 để được hỗ trợ nhanh nhất
Đường truyền internet cáp quang tốc độ cao ổn định, hiện nay VNPT sử dụng công nghệ mới XGSPON chất lượng tốt hơn so với mạng ADSL thông thường trước đây, tốc độ đường truyền ổn định không bị LAN chậm chờn khi bị ảnh hưởng mua bão, tốc độ Download = Upload giúp khách dễ dàng sử dụng học tập, làm việc vui chơi giải trí...
Trên thị trường hiện nay VNPT là một trong 3 nhà mạng có mức cước cạnh tranh nhất với tốc độ cao 100Mbps giá cước chỉ 165,000đ/ tháng, combo internet & truyền hình 195k/ tháng.
Dưới đây VNPT Tây Ninh gửi đến khách hàng bảng giá cước internet cáp quang mới nhất.
Gói cước internet cáp quang Home Net lẻ, Home Net+ gồm internet & truyền hình
Gói cước | Internet Lẻ | Combo WiFi + Truyền hình 180 kênh | |
Combo TV APP | Combo TV Box | ||
Home Net1 (100Mb) | 165,000 | 195,000đ | 225,000đ |
Home Net2 (150Mb) | 180,000 | 210,000đ | 240,000đ |
Home Net 3 (200Mb) | 209,000 | 239,000đ | 269,000đ |
Home Net 4 (250Mb) | 219,000 | 249,000đ | 279,000đ |
Home Net 6 (500Mb) | 499,000 | x | x |
Home Net 7 (Không giới hạn) | 279,000 | 309,000đ | 339,000đ |
Gói cước hỗ trợ thêm WiFi Mesh phụ | |||
Home Mesh 2 + 1 Mesh | 210,000 | 240,000đ | 270,000đ |
Home Mesh 3 + 1 Mesh | 239,000 | 269,000đ | 299,000đ |
Home Mesh 4 + 2 Mesh 5 hoặc 1 mesh 6 | 249,000 | 279,000đ | 309,000đ |
Home Mesh 6 + 3 Mesh 5 hoặc 2 mesh 6 + IP tĩnh + 2Mb quốc tế | 589,000 |
|
|
Home Mesh 7 + 3 Mesh 5 hoặc 2 mesh 6 | 299,000 | 329,000đ | 359,000đ |
- Lưu ý: Trang bị miễn phí modem 2 băng tần 5G, Wifi mesh 5, mesh 6
- Trả trước 3 tháng tặng 0th
- Trả trước 6Th, Trả trước 12Th tặng 1 - 2Th gói Home Net
Gói cước combo 3 dịch vụ internet VNPT - Truyền hình MyTV - Di động vinaphone giúp khách hàng có thể tiết kiệm chi phí hơn mỗi tháng.
Thành phần gói Home combo
GÓI CƯỚC | TỐC ĐỘ | MYTV + VINAPHONE | GIÁ 1 THÁNG |
Home Sành 2 | 150Mb | 3Gb/ngày, 1.500 phút nội mạng, 89 phút ngoại mạng | 239,000đ |
Home Sành 3 | 200Mb | 5Gb/ngày | 239,000đ |
Home Sành 4 | 200Mb | 3Gb/ngày, 1.500 phút nội mạng, 89 phút ngoại mạng | 279,000 |
Home Chất 4 | 200Mb | Nâng cao + 3Gb/ngày, 1.500 phút nội mạng, 89 phút ngoại mạng | 274,000 |
Home Tiết Kiệm | 150Mb | Nâng cao + 15Gb/th, 1.000 phút nội mạng | 239,000 |
Home Đỉnh | 200Mb | Nâng cao + 60Gb/th, 1.000 phút nội mạng, 50 phút ngoại mạng | 279,000 |
Home Thể Thao | 200Mb | Nâng cao & K+ + 30Gb/th, 1.000 phút nội mạng | 393,000 |
Home Kết Nối | 200Mb | Nâng cao + 30Gb/th, 1.000 phút nội mạng, 50P ngoại mạng | 299,000 |
Home Giải Trí | 200Mb | Nâng cao + 30Gb/th, 1.000 phút nội mạng | 309,000 |
Khách hàng xem thêm chi tiết gói Home combo 3 in 1 tại đây
Gói cước internet VNPT doanh nghiệp khách hàng sẽ được trải nghiệm internet tốc độ cao, cam kết băng thông quốc tế và được hỗ trợ IP tĩnh cho doanh nghiệp sử dụng ở các gói cước fiber tốc độ cao
Gói cước internet dành cho khách hàng tại Tây Ninh sử dụng internet cáp quang kèm wifi mesh phụ tốc độ ổn định
Tên gói | Tốc độ | cam kết quốc tế | Đơn giá |
Fibers1 VNPT | 400Mb | 2Mb | 418,000đ |
FiberS2 VNPT | 800Mb | 5Mb | 660,000đ |
FiberS3 VNPT | 1000Mb | 10Mb | 814,000đ |
Fiber Wifi 1 2 mesh 5 hoặc 1 mesh 6 | 400Mb | 2Mb | 473,000đ |
Fiber Wifi 2 3 mesh 5 hoặc 2 mesh 6 | 800Mb | 5Mb | 748,000đ |
Fiber Wifi 3 3 mesh 5 hoặc 2 mesh 6 | 1000Mb | 12Mb | 902,000đ |
- Đăng ký 6Th tặng 01Th, đăng ký 12Th tặng 02 Th |
Gói cước internet ưu tiên cho doanh nghiệp sử dụng tốc độ cao, ổn định, có cam kết băng thông quốc tế
Gói cước | Tốc độ/ CKQTTD | Loại IP | Giá hiện hành 1Th |
FiberEco1 | 80Mb / 3Mb | IP động | 352,000 |
FiberEco2 | 120Mb/ 4Mb | IP động | 418,000 |
FiberEco3 | 150Mb/ 6Mb | IP Wan Tĩnh | 858,000 |
FiberEco4 | 200Mb/ 7Mb | IP Wan tĩnh | 1,100,000 |
Fiber4 | 200Mb/ 10Mb | IP WAN Tĩnh | 2,200,000 |
FiberEco5 | 300Mb/ 12Mb | IP WAN Tĩnh | 3,520,000 |
Fiber5 | 300Mb/ 18Mb | IP WAN Tĩnh | 5,500,000 |
Fiber6 | 500Mb/ 32Mb | IP WAN Tĩnh | 9,900,000 |
FiberVIP6 | 500Mb/ 45Mb | IP WAN Tĩnh | 13,200,000 |
Fiber7 | 800Mb/ 55Mb | IP WAN Tĩnh | 17,600,000 |
FiberVIP7 | 800Mb/65Mb | IP WAN Tĩnh | 22,000,000 |
Fiber8 | 1Gb/ 80Mb | IP WAN Tĩnh | 27,500,000 |
FiberVIP8 | 1Gb/ 100Mb | IP WAN Tĩnh | 33,000,000 |
FiberVIP9 | 2Gb/ 200Mb | IP WAN Tĩnh | 60,500,000 |
Khách hàng lắp mạng cá nhân
Khách hàng lắp mạng VNPT Doanh nghiệp
Lắp mạng VNPT còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố vị trí, tuyến cáp gần đến xa, nên đội ngũ kỹ thuật viên VNPT sẽ khảo sát nhanh và đưa ra phương án nhanh nhất cho khách hàng 6h - 48h tùy thuộc vào vị trí cần truyển khai.
Bước 1: tiếp nhận thông tin lắp mạng
Bước 2: khảo sát vị trí, tư vấn gói cước cho phù hợp với nhu cầu sử dụng của khách hàng
Bước 3: Đội ngũ kỹ thuật viên tiến hàng thi công lắp đặt mạng cáp quang VNPT
Bước 4: kiểm tra tốc độ đường truyền, nghiệm thu.
Quy trình truyển khai qua 4 bước nhanh chống giúp khách hàng có thể an tâm sử dụng dịch vụ, sản phẩm của VNPT, hỗ trợ kỹ thuật miễn phí vĩnh viễn đến khi kết thúc hợp đồng.
- Dạ trong trường hợp này có 2 cách hỗ trợ khách hàng nhanh nhất
Ngoài ra khách hàng cũng có thể đến trực tiếp điểm giao dịch VNPT Tây Ninh để được hỗ trợ, qua điểm giao dịch VNPT hỗ trợ như: kiểm tra đường truyền internet, tốc độ, nâng cấp gói, chuyển đổi địa chỉ, thay đổi thông tin hợp đồng, thanh toán cước internet, di động vinaphone, làm về các dịch vụ liên quan đến VNPT, thanh lý hợp đồng VNPT, dưới đây thông tin điểm giao dịch VNPT - vinaphone tại Tây Ninh
Tên điểm giao dịch | Địa chỉ |
Điểm giao dịch VNPT - Vinaphone Bến Cầu | 1177 Đường Nguyễn Trung Trực, KP2, TT Bến Cầu, Huyện Bến cầu, Tỉnh Tây Ninh |
Điểm giao dịch VNPT Châu Thành | 4 Đường Tua Hai Đồng Khởi, Thị trấn Châu Thành ,Huyện Châu Thành, Tây Ninh |
Điểm giao dịch VNPT Huyện Dương Minh Châu | Số 383A, Nguyễn Chí Thanh, Thị Trấn Dương Minh Châu, huyện Dương Minh Châu, Tây Ninh |
Điểm giao dịch VNPT - Vinaphone Huyện Tân Biên | Số 80A đường Phạm Hùng KP2, Thị Trấn Tân Biên, Huyện Tân Biên, Tây Ninh |
Điểm giao dịch VNPT vinaphone huyện Tân Châu | Tổ 9 đường Nguyễn Thị Định, Thị trấn Tân Châu, huyện Tân Châu |
Điểm giao dịch VNPT vinphone TP Tây Ninh | Số 320 Đường 30/4, Phường 3 Thành Phố Tây Ninh, Tây Ninh |
Điểm giao dịch VNPT Hòa Thành | 01, Đỗ Thị Tặng, KP 4, Phường Long Hoa, Thị Xã Hòa Thành, Tây Ninh |
Điểm giao dịch VNPT Trảng Bàng Tây Ninh | 146 KP Lộc Du, Phường Trảng Bàng, Thị Xã Trảng Bàng, Tây Nin |
Đánh giá
VNPT VinaPhone © 2024
Trung Tâm Kinh Doanh VNPT TP. Hồ Chí Minh
Trụ sở: 121, Pasteur, P. Võ Thị Sáu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh
Đây là website bán hàng của nhân viên kinh doanh VNPT. Tôi không mạo danh hoặc lừa đảo người dùng bằng cách che giấu hoặc cung cấp thông tin sai lệch về doanh nghiệp, sản phẩm hoặc dịch vụ mà VNPT cung cấp.
Hotline: 0888.775.776 - 0836.339.777
Tổng đài hỗ trợ kỹ thuật & báo hỏng dịch vụ: 18001166 (Nhánh 1)
Website liên kết: - bbgmart.vn